Cá Cựu (Gejiu)
Cá Cựu (tiếng Trung Hoa giản thể: 个旧, phồn thể: 個舊, bính âm: Gejiu; tiếng Cáp Nê: Goqjef) là một thành phố cấp huyện, thủ phủ cũ của Châu tự trị dân tộc Cáp Nê, Di Hồng Hà thuộc tỉnh Vân Nam, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Vào năm 2000, Cá Cựu có dân số 453.300 người (xếp hạng thứ 5 ở Vân Nam). Đây là nơi có trữ lượng thiếc lớn nhất Trung Quốc và ngành công nghiệp chủ chốt của Cá Cựu là khai thác quặng mỏ.
Cá Cựu nằm trên vòng đai của một lòng chảo giống như miệng núi lửa. Ở giữa là hồ nước trên đỉnh một ngọn núi. Con đường chính đi vào Cá Cựu là từ phía bắc băng qua một con đèo hẹp. Về phía đông và phía tây là các mỏm núi dốc. Cá Cựu nằm trên một rặng núi về phía bắc của thung lũng Hồng Hà chảy vào Việt Nam
Cá Cựu nằm trong khu vực có tọa độ từ 102°54' tới 103°24' kinh đông và 23°01' tới 23°36' vĩ bắc, trong khu vực có đường Bắc chí tuyến chạy qua. Điểm cao nhất đạt 2.740 m, điểm thấp nhất đạt 150 m. Khu vực đô thị nằm trên độ cao trung bình 1.688 m.
Cá Cựu nằm trên vòng đai của một lòng chảo giống như miệng núi lửa. Ở giữa là hồ nước trên đỉnh một ngọn núi. Con đường chính đi vào Cá Cựu là từ phía bắc băng qua một con đèo hẹp. Về phía đông và phía tây là các mỏm núi dốc. Cá Cựu nằm trên một rặng núi về phía bắc của thung lũng Hồng Hà chảy vào Việt Nam
Cá Cựu nằm trong khu vực có tọa độ từ 102°54' tới 103°24' kinh đông và 23°01' tới 23°36' vĩ bắc, trong khu vực có đường Bắc chí tuyến chạy qua. Điểm cao nhất đạt 2.740 m, điểm thấp nhất đạt 150 m. Khu vực đô thị nằm trên độ cao trung bình 1.688 m.
Bản đồ - Cá Cựu (Gejiu)
Bản đồ
Quốc gia - Trung Quốc
Tiền tệ / Language
ISO | Tiền tệ | Biểu tượng | Significant Figures |
---|---|---|---|
CNY | Nhân dân tệ (Renminbi) | Â¥ or å…ƒ | 2 |
ISO | Language |
---|---|
UG | Tiếng Duy Ngô Nhĩ (Uighur language) |
ZH | Tiếng Trung Quốc (Chinese language) |
ZA | Tiếng Tráng (Zhuang language) |